Chủ đề Family – Gia đình là một chủ đề vô cùng quen thuộc trong cả
bài thi Nói IELTS. Hãy cùng IELTS SUCCESS nâng cấp vốn từ vựng về chủ đề này bằng
cách sử dụng 5 thành ngữ đắt giá bên dưới để có thể nâng band điểm Speaking của
bạn trên mức 7.0 nhé.
Thành ngữ |
Ví dụ |
Like father, like son:
giống hệt nhau |
My dad and my brother is like father like son, they match each other in every aspect. Bô tôi và em trai tôi giống hệt nhau, họ hòa hợp với nhau về mọi mặt của cuộc sống. |
Blood is thicker than water:
Một giọt máu đào hơn ao nước lã |
When anyone in the family get into a problem, other members will help out because blood is thicker than water. Khi bất cứ thành viên nào trong gia đình gặp khó khăn, các thành viên khác sẽ cùng nhau giúp đỡ vì một giọt máu đào hơn ao nước lã.
|
get along with:
hòa hợp, gắn bó khăng khít |
I feel fortunate that I get along with my family so well. Tôi thấy rất may mắn vì có thể gắn bó khăng khít với gia đình mình.
|
Breadwinner: người đem lại thu nhập chính trong gia đình |
Most families don’t have just one breadwinner. Both parents often work and provide financially for their children. Hầu hết các gia đình đều không chỉ có một người duy nhất đi làm kiếm tiền. Cả bố và mẹ đều làm việc để trang trải tài chính cho con cái họ.
|
born with a silver spoon in one’s mouth:
được sinh ra trong gia đình khá giả
|
I wasn’t born with a silver spoon in my mouth. I had to work two jobs to put myself through college. Tôi không được sinh ra trong gia đình khá giả. Tôi phải làm hai công việc cùng một lúc để trả học phí đại học. |