Trong tiếng Anh có 3 giới từ vô cùng phổ biến là in, on, at tuy nhiên không ít bạn cảm thấy rối tung rối mù khi không biết phải lắp ghép những giới từ này thế nào cho chuẩn với các danh từ chỉ thời gian và địa điểm.
Bài viết bên dưới sẽ giúp bạn gỡ rối ‘in, on, at” một cách thật nhẹ nhàng nhé.
|
IN |
ON |
AT |
Thời gian |
Các tháng trong năm In January: vào tháng 1 In October: vào tháng 10
|
Các ngày trong tuần On Monday: vào thứ Hai On February 14th: vào thứ Hai ngày 14 |
Giờ At 6:00: vào lúc 6 giờ At half past three: vào lúc 3 rưỡi
|
Các buổi trong ngày In the morning: vào buổi sáng In the afternoon: vào buổi chiều In the evening: vào buổi chiều tối (vào buổi tối dùng at:at night) |
Các buổi đi với các thứ đứng trước On Sunday morning(s): vào sáng Chủ Nhật On Friday afternoon(s): vào chiều thứ Sáu On Monday evening(s): vào chiều tối thứ Hai
|
Các buổi trong ngày At night: vào ban đêm At noon/ midday: vào buổi trưa Atmidnight: vào nửa đêm
|
|
Các mùa In summer: vào mùa hè In spring: vào mùa xuân
|
Vào các ngày có sự kiện đặc biệt On my birthday: vào sinh nhật tôi On my wedding day: vào ngày cưới của tôi On that day: vào hôm đó |
|
|
Các kỳ nghỉ In the Easter holiday: vào dịp lễ phục sinh |
Các kỳ nghỉ dùng với "day” On New Year’s day: vào Năm mới On Christmas day: vào ngày Giáng sinh On Easter day: vào ngày lễ phục sinh
|
Các kỳ nghỉ không dùng với "day” At Easter: vào lễ Phục sinh At Christmas: vào Giáng sinh At New Year: vào năm mới
|
|
Các năm In 2004: vào năm 2004 In 1986: vào năm 1986
|
Các cụm từ chỉ thời gian On the weekend (U.S.): vào cuối tuần On weekdays: vào ngày thường
|
Các cụm từ chỉ thời gian At present: hiện tại At the weekend (U.K): vào cuối tuần At breakfast: vào lúc nghỉ giải lao At the moment: lúc này |
|
Địa điểm |
Các nước và thành phố In Tokyo: ở thành phố Tokyo In Japan: ở nước Nhật Bản
|
Phương tiện giao thông công cộng On the bus: trên xe buýt On the train: trên tàu On the plane: trên máy bay |
Địa điểm trong thành phố At school: ở trường At work: ở nơi làm việc At a party: ở bữa tiệc |
Các phòng và tòa nhà In the kitchen: ở trong bếp In the supermarket: trong siêu thị |
|
|