Nếu bạn vẫn còn loay
hoay về cách phân biệt giữa các thì thời của động từ thì hãy lưu lại bảng tóm tắt
bên dưới về 12 thì cơ bản nhất trong Tiếng Anh. Đây cũng là những thì của động
từ được vận dụng linh hoạt trong phần thi Nói và Viết của bài thi IELTS nên nếu
có phần nền tảng vững chắc về các thì, khả năng band điểm IELTS của bạn cũng được
cải thiện rất nhiều.
Thì |
Công thức |
Cách dùng |
Dấu hiệu nhận biết |
Hiện tại đơn giản |
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường Khẳng định:S + V_S/ES + O Phủ định:S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive)+O Nghi vấn:DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ? Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe Khẳngđịnh:S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj Phủ định:S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj Nghi vấn:AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj |
Diễn tả các hành động thường xuyên diễn ra trong hiện tại I get up early every morning Diễn tả các sự thật hiển nhiên The sun rises in the East and sets in the West. Diễn tả các hành động diễn ra theo lịch trình, kế hoạch cố định The train from Nam Dinh to Hanoi leaves at 7 am every Monday. |
Always: luôn luôn Often: thường xuyên Usualy: thường xuyên Sometimes: đôi khi Seldom: Hiếm khi Never: không bao giờ |
Hiện tại tiếp diễn |
Khẳng định: S + is/ am/ are + V_ing + O Phủ định: S+ is/ am/ are + NOT + V_ing + O Nghi vấn: Is/ am/ are + S+ V_ing + O |
Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói The children are playing football now. Diễn tả hành động diễn ra xung quanh thời điểm nói I am looking for a job Diễn tả các hành động đã được sắp xếp và sẽ xảy ra trong tương lai gần I am travelling to Nha Trang next week. |
at the moment: lúc này Now: bây giờ Right now: ngay bây giờ Listen: Hãy nghe kìa Look: Hãy nhìn kìa |
Hiện tại hoàn thành |
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O. Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O. Nghi vấn: Have/ has +S+ Past participle (V3) + O? |
Hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại II have studied English for 3 years. Hành động đã kết thúc nhưng để lại kết quả ở hiện tại II lost the key so that I can’t get into the house now. |
Already: đã xong Ever: từng Just: vừa mới Not yet: vẫn chưa So far: cho đến nay Till now: cho đến nay Up to now: cho đến nay |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O Phủ định: S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V-ing + O Nghi vấn: Has/have+ S+ been+ V-ing + O?
|
Hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại và muốn nhấn mạnh vào quá trình He has been waiting for her for 2 hours. Hành động đã kết thúc nhưng để lại kết quả ở hiện tại và muốn nhấn mạnh vào quá trình They have been working on the project since 2017. |
all day: cả ngày For 4 years: trong suốt 4 năm Since 1993: kể từ năm 1993 How long: đã bao lâu The whole week: suốt cả tuần |
Quá khứ đơn |
Khẳng định: S + V(past)+ O Phủ định: S + DID+ NOT + V (infinitive) + O Nghi vấn: DID + S+ V (infinitive)+ O ?
|
Hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ He was not at home last Friday. Một chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ Last weekend, they had dinner at a restaurant and went to the cinema together Một hành động xảy ra xen vào một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ Yesterday morning, when she was studying, he came to her house. |
Yesterday: hôm qua 2 days ago: 2 ngày trước In 1990: Vào năm 1990 Last Friday: Thứ Sáu tuần trước Last month: Tháng trước Last year: Năm trước |
Quá khứ tiếp diễn |
Khẳng định: S + was/were + V_ing + O Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?
|
Hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. My sister was reading a book at 5 am yesterday. Các hành động xảy ra đồng thời tại một thời điểm xác định trong quá khứ. When she was cooking for dinner, he was playing computer games. Hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. When I came home yesterday, my son was sleeping. |
While: trong lúc As long as: trong lúc |
Quá khứ hoàn thành |
Khẳng định: S + had + V3/ED + O Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?
|
Hành động diễn ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ. She had never travelled abroad until she got married with a rich man. |
Already: đã xong Just: vừa mới Never: chưa từng Not yet: vẫn chưa Until: cho đến tận ngày hôm đó Since: kể từ khi |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Khẳng định:She+ had + been + V_ing + O Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O? |
Hành động diễn ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ nhấn mạnh vào quá trình. She had been doing the housework for 2 hours before her husband came home yesterday. |
For: trong vòng Since: kể từ khi The whole year: cả năm All day: cả ngày |
Tương lai đơn |
Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ? |
Hành động quyết định tức thì tại thời điểm nói Do you want to go swimming with me? Yes, I’ll go with you. Dự đoán về hành động có thể xảy ra trong tương lai I think she will accept that job offer. |
Next month: tháng tới In a year: trong vòng 1 năm Tomorrow: ngày mai I think: Tôi nghĩ rằng Perhaps: có lẽ |
Tương lai tiếp diễn |
Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing + O Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing + O? |
Hành động sẽ xảy ra vào một thời điểm xác định trong tương lai She will be taking the exam at 10 tomorrow morning. |
in one year: trong vòng 1 năm tới Next week: tuần tới Tomorrow: ngày mai |
Tương lai hoàn thành |
Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ? |
Hành động sẽ hoàn thành tại một thời điểm xác định trong tương lai He will have finished his homework in 1 hour. |
By Monday: trước thứ Hai In a week: trong vòng 1 tuần nữa |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O Phủ định: S + shall/will + not + have + been + V-ing Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ? |
Hành động sẽ hoàn thành tại một thời điểm xác định trong tương lai nhấn mạnh vào quá trình. By the end of this year, they will have been living in Hanoi for 10 years. |
For a week: trong vòng 1 tuần By Monday: trước thứ Hai |