Miêu tả về người là chủ đề quen thuộc trong phần IELTS
Speaking part 2 trong đó có câu hỏi kinh điển về: "Miêu tả người mà bạn ngưỡng
mộ.” IELTS SUCCESS sẽ gửi đến các bạn câu trả lời mẫu của cựu giám khảo IELTS
nổi tiếng Simon với bài miêu tả về bố để các bạn có thể học tập cách triển khai
ý tưởng cũng như vận dụng các cụm từ vựng hay một cách hiệu quả vào bài nói của
mình.
Describe a person you admire.
You should say:
• who the person is
• what he or she is like
• and why you admire him or her.
Miêu tả một người mà bạn ngưỡng mộ.
Bạn nên nói:
• người đó là ai
• người đó như thế nào
• và tại sao bạn lại ngưỡng mộ người đó.
I'm going to talk about my father because he has been a major influence in my life.
My father was always a good role model for me as I was growing up. He's hard-working, patient and understanding; he's also got a good sense of humour and seems to get on well witheverybody. Hopefully I've inherited some of these traits.
I admire my father because I think he brought me and my brothers/sisters up well; he was quite strict but always fair, and he has always been someone I can turn to for advice. I think my father set a good example by working hard and having a positive outlook on life. I remember that he used to leave for work early and come home quite late, but he always made time for me and my brothers/sisters.
Tôi sẽ nói về bố tôi vì ông là người có ảnh hưởng lớn trong cuộc đời tôi.
Bố tôi luôn là một hình mẫu tốt cho tôi khi tôi trưởng thành. Ông rất chăm chỉ, kiên nhẫn và hiểu biết; ông cũng có khiếu hài hước và dường như luôn hòa đồng với tất cả mọi người. Hy vọng rằng tôi đã thừa hưởng một số đặc điểm này.
Tôi ngưỡng mộ bố tôi vì ông đã nuôi dạy tôi và các anh chị em tôi khôn lớn. Bố tôi khá nghiêm khắc nhưng luôn công bằng, và ông là người tôi luôn cảm thấy tin tưởng để có thể cho tôi những lời khuyên. Tôi nghĩ bố tôi đã nêu một tấm gương tốt cho chúng tôi noi theo bằng cách làm việc chăm chỉ và luôn có cái nhìn tích cực về cuộc sống. Tôi nhớ rằng bố thường đi làm sớm và về nhà khá muộn, nhưng ông luôn dành thời gian cho tôi và các anh chị em của tôi.
A major influence: một người có ảnh hưởng lớn
A good role model: một hình mẫu tốt
Hard-working: chăm chỉ
Patient: kiên nhẫn Understanding: thấu hiểu
A good sense of humour: có khiếu hài hước Inherited: thừa hưởng
Get on well with everybody: hòa nhã thân thiện với mọi người
Inherit traits: thừa hưởng những đặc điểm tính cách
Admire: ngưỡng mộ
Strict: nghiêm khắc
Fair: công bằng
Turn to for advice: đến để xin lời khuyên
Set a good example: là 1 tấm gương tốt
Having a positive outlook on life: có quan điểm tích cực về cuộc sống
Leave for work early: rời nhà đi làm sớm