Trong bài học hôm
nay, cô Katie IELTS SUCCESS sẽ chia sẻ cùng các bạn những ý tưởng dồi dào để
chuẩn bị cho chủ đề luôn luôn "hot” của phần IELTS Speaking và Writing Task 2:
"Advantages and disadvantages
of the Internet”. Đảm bảo đọc bài
này xong, các bạn sẽ tăng độ tự tin lên 100% khi viết bài luận cho phần IELTS
Writing task 2.
Advantages Thuận lợi - communicate with people in virtually any parts of the world:
email, messengers, live chats, video calls - giao tiếp với mọi người ở hầu hết mọi nơi trên thế giới: email,
tin nhắn, trò chuyện trực tiếp, cuộc gọi video - a virtual treasure of information related to any topic such as
Economics, Laws, Culture, Science by using searching engines like Google,
Yahoo - kho tàng ảo các thông tin liên quan đến bất kỳ chủ đề nào như
Kinh tế, Luật, Văn hóa, Khoa học bằng cách sử dụng các công cụ tìm kiếm như
Google, Yahoo - Entertainment: easy to download music, videos, movies and play
games online for free - Giải trí: dễ dàng tải nhạc, video, phim và chơi game trực tuyến
miễn phí - Online shopping: convenient and quick, save much time, money and
energy. Eg. order food, buy books, movie tickets or pay utility bills
(electricity, water...) - Mua sắm trực tuyến: thuận tiện và nhanh chóng, tiết kiệm nhiều
thời gian, tiền bạc và năng lượng. Ví dụ. đặt thức ăn, mua sách, vé xem phim
hoặc thanh toán hóa đơn tiện ích (điện, nước ...) - Distant learning: study through videos or online lessons with
lecturers / tutors, create more education opportunities for students living
in rural areas. - Học trực tuyến: học qua các video hoặc các bài học trực tuyến từ
xa với các giảng viên / trợ giảng, tạo thêm cơ hội giáo dục cho sinh viên
sống ở khu vực nông thôn. - Make money: get jobs online such as content writing freelancers,
translators, bloggers, you-tubers, streamers - make money by sharing their
interest, getting attraction from a large number of audience and get income
from advertisements - Kiếm tiền: tìm việc trực tuyến cho các công việc tự do như viết
quảng cáo, dịch thuật, blogger, youtuber, streamer - kiếm tiền bằng cách chia
sẻ sở thích của họ, thu hút sự quan tâm từ một số lượng lớn khán giả và tạo
được thu nhập từ quảng cáo
Disadvantages Hạn chế - Inaccurate information: anyone can post anything, even wrong
one, which can not be trustworthy - Thông tin không chính xác: bất kỳ ai cũng có thể đăng bất cứ
điều gì lên các trang web, nội dung đăng tải thậm chí sai, không thể tin được - Spreading viruses: damage documents, applications - disrupt the
operation of organizations or companies, cause loss of benefit - Lan truyền virus: làm hỏng tài liệu, ứng dụng - làm gián đoạn
hoạt động của các tổ chức hoặc công ty, ảnh hưởng đến nguồn lợi nhuận - Waste of time: spend too much time on social networking websites
and games online, lose concentrate on study and work - Lãng phí thời gian: dành quá nhiều thời gian cho các trang web
và trò chơi mạng xã hội trực tuyến, mất tập trung vào học tập và công việc - lose social and interpersonal skills: young people who are used to communicate with other via Internet find difficulty
in face-to-face relationships - mất các kỹ năng xã hội và giao tiếp: những người trẻ quen giao tiếp với nhau qua
Internet gặp khó khăn trong các mối quan hệ trong đời sống thực - lead a sedentary life without physical exercise, suffer health
problems such as blurred vision, eyestrain, neck and back pain, headache,
obesity - sống một cuộc sống thụ động mà không tập thể dục, chịu các vấn
đề về sức khỏe như mờ mắt, mỏi mắt, đau cổ và lưng, đau đầu, béo phì - affect kids' brain development and ability to process the
information, may have obstacles in academic performance latter - ảnh hưởng đến sự phát triển trí não của trẻ và khả năng xử lý
thông tin, có thể gặp trở ngại trong kết quả học tập sau này - risk of personal information loss as phone numbers, home
address, may become victims of crimes such as kidnaps, blackmails - nguy cơ mất thông tin cá nhân như số điện thoại, địa chỉ nhà, có
thể trở thành nạn nhân của các tội ác như bắt cóc, tống tiền - cyber-bullying: send hateful messages, tell lies about other
people to threaten or damage their reputation - bắt nạt trên mạng: gửi tin nhắn khó chịu, nói dối về người khác
để đe dọa hoặc làm tổn hại danh tiếng của họ - pornography and inappropriate content: steal children innocence
and morality, lead people to unhealthy lifestyle - khiêu dâm và các nội dung không lành mạnh: đánh cắp sự ngây thơ
và đạo đức của trẻ nhỏ, dẫn mọi người đến lối sống không lành mạnh - phishing: cyber criminals trick people into clicking dangerous
links to get their their information and take money out of their bank about - lừa đảo trên mạng: tội phạm mạng lừa mọi người nhấp vào các liên
kết nguy hiểm để đánh cắp thông tin và rút tiền khỏi tài khoản ngân hàng của
họ.