IELTS writing task 2 yêu cầu viết bài luận học thuật do đó để có thể đạt được điểm cao, các bạn cần lưu ý tránh những cụm từ bên dưới.


1. Các từ chỉ dùng trong văn nói

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Câu ví dụ

Câu đã được dùng bằng từ thay thế

A bit

khá _ trạng từ mức độ đứng trước tính từ

The interviews were a bit difficult to schedule

The interviews were (difficult/somewhat difficult) to schedule

A lot of, a couple of

rất nhiều

A lot of studies

(Many/several/a great number of/eight) studies

America

nước Mỹ

A researcher in America

A researcher in (the United States/the US/the USA)

Isn’t, can’t, doesn’t, would’ve (or any other contraction)

viết tắt các trợ động từ

The sample isn’t

The sample is not

Kind of, sort of

kiểu như _ thường dùng trong văn nói

The findings were kind of significant

The findings were (somewhat significant/significant to some degree)

Til, till

cho tới khi

From 2008 till 2012

From 2008 (until/to) 2012

You, your

dùng chủ ngữ ngôi thứ hai là bạn, các bạn

You can clearly see the results

One can clearly see the results
The results can clearly be seen


2. Các từ nối không trang trọng

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Câu ví dụ

Câu đã được dùng bằng từ thay thế

Also

Bên cạnh đó

Also, the participants were in agreement on the third question

(Moreover/Furthermore), the participants were in agreement on the third question

So

Do đó

So it can be concluded that the model needs further refinement

Therefore it can be concluded that the model needs further refinement

And

And the participants were all over the age of 30

The participants were all over the age of 30



3. Các từ mang nghĩa chung chung

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Câu ví dụ

Câu đã được dùng bằng từ thay thế

Stuff

những thứ (nói chung)

People are concerned about their stuff

People are concerned about their (belongings/possessions/personal effects)

Thing

thứ gì đó

The report presents many things

The report presents many (details/findings/recommendations)

A long time, a while

một thời gian dài, một lúc

This topic has interested researchers for a long time

This topic has interested researchers for more than 30 years

 

4. Các từ mang tính cường điệu hóa

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Câu ví dụ

Câu đã được dùng bằng từ thay thế

Always, never

luôn luôn, không bao giờ

Researchers always argue that

Researchers (frequently/commonly/ typically) argue that

Perfect, best, worst, most (or any other superlative)

tuyệt vời, tốt nhất, tệ nhất _ các dạng so sánh hơn nhất

The perfect solution to the problem

(An ideal solution/one of the best solutions) to the problem

Very, extremely, really, too, so (or any other intensifier)

vô cùng, cự kỳ, quá

This theory is extremely important

This theory is (important/critical/crucial)